Máy đo màu quang phổ để bàn CS-826
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
- Máy đo màu quang phổ màu để bàn CS-826 là một thiết bị đo màu với độ chính xác và độ ổn định cao.
- Nhờ công nghệ tiên tiến và bộ xử lý dữ liệu mạnh mẽ, Máy đo màu quang phổ CS-826 có khả năng đo màu của các vật thể màu đen một cách ổn định vượt trội.
- Máy đo màu quang phổ Tính năng hiệu chuẩn tự động đảm bảo độ ổn định của phép đo trong thời gian dài.
Tiêu chuẩn
- Tuân thủ CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724/1, DIN5033 Teil7, JIS Z8722 điều kiện C, ASTM E1164, ASTM-D1003-07 Truyền qua: d/0 (chiếu sáng khuếch tán, góc quan sát 0 độ)
-
Tiêu Chuẩn ASTM E1164: Thu Thập Dữ Liệu Quang Phổ Để Đánh Giá Màu Sắc Vật Thể
ASTM E1164 là một tiêu chuẩn thực hành tiêu chuẩn của Hiệp hội Vật liệu và Thử nghiệm Hoa Kỳ (ASTM International), cung cấp hướng dẫn chi tiết về việc thu thập dữ liệu quang phổ để đánh giá màu sắc của các vật thể. Tiêu chuẩn này đóng vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất sơn và nhựa đến dệt may và thực phẩm, nơi việc đánh giá chính xác màu sắc là rất quan trọng.
Mục tiêu của tiêu chuẩn ASTM E1164
- Đảm bảo tính nhất quán: Đưa ra các quy trình tiêu chuẩn để thu thập dữ liệu quang phổ, đảm bảo sự so sánh giữa các phép đo khác nhau.
- Cung cấp cơ sở dữ liệu: Cung cấp một cơ sở dữ liệu quang phổ để đánh giá màu sắc một cách khách quan.
- Hỗ trợ các tiêu chuẩn khác: Cung cấp dữ liệu đầu vào cho các tiêu chuẩn khác liên quan đến đánh giá màu sắc.
Nội dung chính của tiêu chuẩn
- Thiết bị đo: Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thiết bị đo quang phổ, bao gồm quang phổ kế, nguồn sáng, và các bộ phận khác.
- Điều kiện đo: Tiêu chuẩn quy định các điều kiện môi trường và các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả đo, như nhiệt độ, độ ẩm, góc chiếu sáng.
- Chuẩn bị mẫu: Tiêu chuẩn cung cấp hướng dẫn về cách chuẩn bị mẫu thử, bao gồm việc làm sạch, cắt và lắp đặt mẫu vào thiết bị đo.
- Thu thập dữ liệu: Tiêu chuẩn mô tả chi tiết quy trình thu thập dữ liệu quang phổ, bao gồm cách chọn bước sóng, tốc độ quét, và các thông số khác.
- Xử lý dữ liệu: Tiêu chuẩn cung cấp các phương pháp để xử lý dữ liệu quang phổ thu được, bao gồm việc loại bỏ nhiễu và hiệu chỉnh dữ liệu.
Ứng dụng của tiêu chuẩn ASTM E1164
- Ngành sơn: Đánh giá màu sắc của sơn, mực in.
- Ngành nhựa: Đánh giá màu sắc của các sản phẩm nhựa.
- Ngành dệt may: Đánh giá màu sắc của vải.
- Ngành thực phẩm: Đánh giá màu sắc của thực phẩm.
- Ngành ô tô: Đánh giá màu sơn xe.
Ưu điểm của tiêu chuẩn ASTM E1164
- Tính toàn diện: Cung cấp một hướng dẫn chi tiết về quá trình đo màu.
- Tính khách quan: Dựa trên dữ liệu quang phổ, kết quả đo có tính khách quan cao.
- Tính tương thích: Các dữ liệu thu được theo tiêu chuẩn này có thể được sử dụng để so sánh với các dữ liệu khác.
Thông số kỹ thuật
Tên | Thông số kỹ thuật Máy đo màu quang phổ màu để bàn CS-826 |
---|---|
Hệ thống chiếu sáng/Quan sát | Phản xạ: d/8 (chiếu sáng khuếch tán, góc quan sát 8 độ) Đo đồng thời SCI/SCE, tuân thủ CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724/1, DIN5033 Teil7, JIS Z8722 điều kiện C, ASTM E1164, ASTM-D1003-07 Truyền qua: d/0 (chiếu sáng khuếch tán, góc quan sát 0 độ) |
Cảm biến | Mảng quang điện silicon |
Phương pháp cách tử | Cách tử lõm |
Đường kính quả cầu tích hợp | 152mm |
Dải bước sóng | 360nm-780nm |
Bước sóng phân giải | 10nm |
Băng thông bán phần | 1nm |
Dải phản xạ đo được | 0-200%, 0.01% |
Nguồn sáng | Đèn xenon xung và LED |
Đo UV | Có, cắt UV ở 400nm, 420nm, 460nm |
Thời gian đo | SCI/SCE < 2s; SCI+SCE < 4s |
Kích thước đo tối thiểu | Phản xạ: XLAV Ø25.4mm/Ø30mm, LAV Ø15mm/Ø18mm, MAV Ø8mm/Ø11mm, SAV Ø3mm/Ø6mm Truyền qua: ×1mm/×25mm (Nhận dạng khẩu độ tự động) |
Kích thước mẫu đo truyền qua | Không giới hạn về kích thước mẫu, độ dày ≤50mm |
Độ lặp lại dài hạn | Giá trị sắc độ XLAV: Độ lệch chuẩn trong ΔE*ab ≤ 0.015 (khi nhiệt độ thay đổi ±20°C, gạch trắng được đo mỗi giờ trong 24 giờ) |
Độ lặp lại | Phổ phản xạ XLAV/Truyền qua: Độ lệch chuẩn trong ±1%; Giá trị sắc độ XLAV: Độ lệch chuẩn trong ΔE*ab ≤ 0.01 (tối đa 0.02) *Khi đo gạch trắng 30 lần liên tục tại khoảng thời gian 10 giây sau khi hiệu chuẩn |
Độ tương thích giữa các thiết bị | XLAV ΔE*ab ≤ 0.1 (BCRA Series II, giá trị trung bình của 12 ô màu, ở 23°C) |
Góc quan sát | 2° và 10° |
Nguồn sáng chuẩn | A, C, D50, D55, D65, D75, F1, F2, F3, F4, F5, F6, F7, F8, F9, F10, F11, F12, CWF, U30, DLF, NBF, TL83, TL84 |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh, Nga, Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Nhật Bản, Thái Lan, Hàn Quốc, Đức, Pháp, Trung Quốc (giản thể và phồn thể) |
Chỉ số khác | WI (ASTM E313-00, ASTM E313-73, CIE/ISO, AATCC, Hunter, Taube, Berger Stensby), YI (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73), Tint (ASTM E313-00), Chỉ số đo độ bạc màu, độ bám màu, độ sáng ISO, độ sáng ISO, R457, mật độ A, mật độ T, mật độ E, mật độ M, độ đục, độ bền màu |
Không gian màu | Lab, Lch, Hunter Lab, Yxy, XYZ |
Sự khác biệt màu sắc | ΔEab, ΔECH, ΔEuv, ΔEcmc, ΔE94, ΔE00, ΔEab (Hunter), 555 Shade Sort |
Bộ nhớ lưu trữ | 8GB |
Kích thước màn hình | Màn hình cảm ứng 10 inch |
Hệ điều hành | Android |
Bộ chuyển nguồn | Nguồn điện DC ổn định |
Nhiệt độ hoạt động | 5-40°C (40-104°F), độ ẩm tương đối 80% (ở 35°C) không ngưng tụ |
Nhiệt độ bảo quản | -20-45°C (-4-113°F), độ ẩm tương đối 80% (ở 35°C) không ngưng tụ |
Phụ kiện đi kèm | Cáp USB, bộ chuyển đổi nguồn, đĩa U (có phần mềm PC), bộ hiệu chuẩn màu đen, kính truyền qua 25mm, 30mm, 11mm, 6mm, phản xạ gạch mẫu, kính đo phản xạ 10mm, khẩu độ phản xạ |
Phụ kiện tùy chọn | Hỗ trợ đo hướng xuống dưới, kính truyền qua hỗ trợ đo phản xạ màu nhỏ, giá đỡ kính truyền qua, giá đỡ kính phản xạ, bộ lọc FIber, bộ lọc quang phổ, hỗ trợ tiêu chuẩn American Standard |
Các chức năng khác | Giao diện: USB 3.0, USB-B |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0938.129.590
Email: namkt21@gmail.com
Be the first to review “Máy đo màu quang phổ để bàn CS-826”