Máy quang phổ hình ảnh cầm tay dòng FigSpec FS-20, FS-22, FS-23
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
-
Máy quang phổ hình ảnh FigSpec® Series cung cấp hình ảnh quang phổ chi tiết và chính xác, giúp người dùng phân tích và hiểu rõ hơn về các vật liệu và quá trình. Máy có thiết kế nhỏ gọn, dễ sử dụng và linh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
Các điểm nổi bật của máy quang phổ FigSpec® Series:
- Độ phân giải quang phổ cao: Máy quang phổ hình ảnh Đảm bảo độ chính xác của dữ liệu.
- Tốc độ quét nhanh: Máy quang phổ hình ảnh Nâng cao hiệu quả làm việc.
- Chức năng chọn vùng phổ (ROI): Máy quang phổ hình ảnhLinh hoạt trong các ứng dụng khác nhau.
- Thiết kế nhỏ gọn: Máy quang phổ hình ảnh Dễ dàng di chuyển và sử dụng.
- Khả năng tích hợp: Máy quang phổ hình ảnh Kết nối dễ dàng với các thiết bị quang học khác.
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn Thử Nghiệm ASTM G18-07(2020): Đánh Giá Khớp Nối, Phụ Kiện và Vá trên Ống Dẫn Có Lớp Phủ
-
Tiêu chuẩn ASTM D3273-21 cung cấp phương pháp thử nghiệm để xác định khả năng chống lại sự phát triển của nấm mốc trên bề mặt của các lớp phủ nội thất trong buồng môi trường. Phương pháp này giúp đánh giá hiệu quả của các chất chống nấm mốc trong sơn và lớp phủ nội thất, từ đó đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm trong môi trường trong nhà.
Mục tiêu của Tiêu chuẩn
- Đánh giá khả năng chống nấm mốc: Xác định khả năng chống lại sự phát triển của nấm mốc trên bề mặt của các lớp phủ nội thất trong điều kiện môi trường được kiểm soát.
- Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo chất lượng của sơn và lớp phủ nội thất, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật về khả năng chống nấm mốc.
- So sánh sản phẩm: So sánh khả năng chống nấm mốc của các mẫu sơn và lớp phủ nội thất khác nhau, giúp người dùng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Nội dung chính của Tiêu chuẩn
- Nguyên tắc thử nghiệm: Mẫu lớp phủ nội thất được đặt trong buồng môi trường có điều kiện nhiệt độ và độ ẩm cao, được cấy bào tử nấm mốc. Sau một thời gian, mức độ phát triển của nấm mốc trên mẫu được đánh giá và so sánh với các tiêu chuẩn.
- Thiết bị thử nghiệm:
- Buồng môi trường
- Nguồn sáng
- Thiết bị kiểm soát nhiệt độ và độ ẩm
- Tấm mẫu
- Huyền phù bào tử nấm mốc
- Quy trình thử nghiệm:
- Chuẩn bị tấm mẫu và huyền phù bào tử nấm mốc.
- Phủ mẫu sơn hoặc lớp phủ lên tấm mẫu.
- Đặt tấm mẫu vào buồng môi trường và duy trì các điều kiện kiểm soát.
- Cấy bào tử nấm mốc vào buồng môi trường.
- Đánh giá mức độ phát triển của nấm mốc trên tấm mẫu theo định kỳ.
- So sánh kết quả với các tiêu chuẩn.
- Báo cáo kết quả: Báo cáo kết quả khả năng chống nấm mốc của mẫu, bao gồm cả các thông tin về mẫu, điều kiện thử nghiệm và kết quả đánh giá.
Các yếu tố ảnh hưởng
- Loại lớp phủ nội thất: Mỗi loại lớp phủ nội thất có thể có khả năng chống nấm mốc khác nhau.
- Nồng độ chất chống nấm mốc: Nồng độ chất chống nấm mốc trong lớp phủ ảnh hưởng đến khả năng chống nấm mốc.
- Điều kiện môi trường: Nhiệt độ và độ ẩm ảnh hưởng đến sự phát triển của nấm mốc.
- Loại nấm mốc: Các loại nấm mốc khác nhau có thể có mức độ nhạy cảm khác nhau với chất chống nấm mốc.
Ứng dụng
- Công nghiệp sơn và lớp phủ: Kiểm tra chất lượng của sơn và lớp phủ nội thất, đảm bảo khả năng chống nấm mốc.
- Công nghiệp xây dựng: Đánh giá khả năng chống nấm mốc của các lớp phủ được sử dụng trong nội thất.
- Phòng thí nghiệm: Sử dụng trong các nghiên cứu và phân tích về khả năng chống nấm mốc của vật liệu.
Thông số kỹ thuật
Mô hình | FS-20 | FS-22 | FS-23 |
---|---|---|---|
Phương pháp chiếu sáng | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) | Chiếu sáng thụ động (không có nguồn sáng) |
Phương pháp quang phổ | Cách tử nhiễu xạ | Cách tử nhiễu xạ | Cách tử nhiễu xạ |
Dải bước sóng | 400-1000nm | 400-1000nm | 400-1000nm |
Số băng phổ | 300 | 300 | 300 |
Độ phân giải phổ | 2.5nm | 2.5nm | 2.5nm |
Độ rộng khe | 25µm | 25µm | 25µm |
Số điểm ảnh thô của cảm biến | 1920×1200 | 1920×1200 | 1920×1200 |
Kích thước cảm biến | 11.3mm × 7.1mm | 11.3mm × 7.1mm | 11.3mm × 7.1mm |
Tốc độ chụp ảnh | 60s(x1), 30s(x2), 15s(x4) | 20s(x1), 10s(x2), 5s(x4) | 48s(x1), 24s(x2), 12s(x4) |
Cảm biến | CMOS | CMOS | CMOS |
Góc nhìn (FOV) | 25.4° (f=25mm) | 25.4° (f=25mm) | 12.8° (f=50mm) |
Góc nhìn tức thời (IFOV) | 1.0mrad (f=25mm) | 1.0mrad (f=25mm) | 0.5mrad (f=50mm) |
Phạm vi quét | > 30° | > 30° | > 32° |
Độ phân giải ảnh | 1920×2400 | 1920×2400 | 1920×6000 |
Độ sâu bit đầu ra | 12 bits | 12 bits | 12 bits |
ROI | Hỗ trợ một vùng | Hỗ trợ nhiều vùng | Hỗ trợ nhiều vùng |
Giao diện | GIGE (mạng Gigabit) | USB3.0 | USB3.0 |
Phương pháp lấy nét | Lấy nét thủ công | Lấy nét thủ công | Lấy nét tự động |
Kích thước tổng thể | 263×178×120mm | 263×178×120mm | 263×178×120mm |
Trọng lượng | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG | Dưới 4.5KG |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0908.195.875
Email: namkt21@gmail.com
Be the first to review “Máy quang phổ hình ảnh cầm tay dòng FigSpec FS-20, FS-22, FS-23”