Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100
Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1000
Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1050
Máy đo màu quang phổ ảnh dòng DigiSpec DS-1100
Hãng : CHNSpec
Xuất xứ : Trung Quốc

Giới thiệu
- Máy quang phổ ảnh Digspec Series là dòng sản phẩm tiên tiến, có thể đo được hầu hết các loại mẫu từ nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
- Digspec có thể đo được màu sắc và độ phản xạ của từng điểm ảnh, với điểm đo nhỏ nhất đạt 0,0016 mm (0,04mm*0,04mm).
Tiêu chuẩn
- Conform to CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JISL Z8722 condition C, ASTM D1003-07
-
Tiêu Chuẩn DIN 5033 Teil 7: Đo Độ Bóng của Bề Mặt
DIN 5033 Teil 7 là một tiêu chuẩn kỹ thuật của Đức cung cấp các phương pháp để đo độ bóng của bề mặt, đặc biệt là các bề mặt sơn và nhựa. Tiêu chuẩn này được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp để đánh giá chất lượng bề mặt sản phẩm và đảm bảo tính đồng nhất trong quá trình sản xuất.
Mục tiêu của tiêu chuẩn DIN 5033 Teil 7
- Đánh giá độ bóng: Xác định mức độ bóng của bề mặt.
- So sánh các loại vật liệu: So sánh độ bóng của các loại sơn, nhựa khác nhau.
- Kiểm soát chất lượng: Đảm bảo rằng sản phẩm đạt yêu cầu về độ bóng theo tiêu chuẩn.
Nguyên lý hoạt động
Phương pháp đo độ bóng dựa trên việc đo cường độ ánh sáng phản xạ từ bề mặt mẫu ở một góc đo cụ thể. Cường độ ánh sáng phản xạ này tỉ lệ thuận với độ bóng của bề mặt.
- Góc đo: Góc đo phổ biến là 60°. Tuy nhiên, tiêu chuẩn cũng cho phép đo ở các góc khác như 20° và 85° để đánh giá các loại bề mặt khác nhau.
- Độ bóng: Được biểu diễn bằng một giá trị số, thường là độ bóng gương (gloss units).
Ứng dụng của tiêu chuẩn DIN 5033 Teil 7
- Ngành sơn: Đánh giá chất lượng của các loại sơn và vecni.
- Ngành nhựa: Đánh giá bề mặt của các sản phẩm nhựa.
- Ngành sản xuất: Kiểm soát chất lượng sản phẩm có bề mặt sơn.
Ưu điểm của tiêu chuẩn DIN 5033 Teil 7
- Tiêu chuẩn hóa: Phương pháp đo được chuẩn hóa, đảm bảo tính tương thích giữa các kết quả đo.
- Đơn giản: Thiết bị đo độ bóng tương đối đơn giản và dễ sử dụng.
- Nhanh chóng: Thời gian đo nhanh.
Hạn chế
- Chỉ đo độ bóng: Tiêu chuẩn này chỉ đánh giá độ bóng của bề mặt, không cung cấp thông tin về các tính chất khác của lớp sơn.
- Ảnh hưởng của môi trường: Nhiệt độ, độ ẩm và góc chiếu sáng có thể ảnh hưởng đến kết quả đo.
Thông số kỹ thuật
Mô Hình | Máy đo màu quang phổ DS-1000 | Máy đo màu quang phổ
DS-1050 |
Máy đo màu quang phổ DS-1100 |
---|---|---|---|
Loại thiết bị | Chùm đôi d/8, SCI (bao gồm thành phần góc nhìn) / SCE (loại trừ thành phần góc nhìn) | ||
Nguồn sáng | LED toàn bộ | Mô phỏng chính xác ánh sáng mặt trời bằng LED toàn bộ | Mô phỏng chính xác ánh sáng mặt trời bằng nguồn sáng xenon |
Đường kính cầu tích | 152mm / 6 inches | ||
Phạm vi bước sóng | 400nm-700nm (Bao quát toàn bộ dãi ánh sáng nhìn thấy) | 400nm-1000nm (Bao quát cận hồng ngoại và tất cả dãi ánh sáng nhìn thấy) | |
Khoảng báo cáo | 10nm | 2.5nm | |
Phạm vi quang phổ | 0-200%, độ phân giải 0.01% | ||
Độ lệch màu (đo trên gạch trắng, CIELAB) | ΔE*ab ≤ 0.03 (tối đa) | ΔE*ab ≤ 0.01 (tối đa) | |
Độ chính xác giữa các thiết bị (đo phản xạ) | 0.4 | 0.25 | |
Kính chắn | LAV (Vuông 30mm chiếu sáng, 25mm quan sát), hỗ quang tùy chỉnh có sẵn | ||
Tiêu chuẩn | Tuân theo CIE No.15, GB/T 3978, GB 2893, GB/T 18833, ISO7724-1, ASTM E1164, DIN5033 Teil7, JISL Z8722 điều kiện C, ASTM D1003-07 | ||
Cảm biến | Cảm biến CMOS Array | Cảm biến silicon oxide kim loại | |
Phương pháp lắy mẫu | Quang phổ lăng kính | Lăng kính truyền quang toàn bộ siêu chính xác | |
Độ phân giải hình ảnh | 300dpi | 500dpi (chất lượng cao) | 600dpi (siêu phân giải) |
Diện tích đo nhỏ nhất | 0.01mm² (0.1*0.1mm) | 0.004mm² (0.06*0.06mm) | 0.0016mm² (0.04*0.04mm) |
Góc quan sát | 2° và 10° | ||
Nguồn sáng tham chiếu | A, C, D50, D55, D65, D75, F1-F12, CWF, U30, DLF, NBF, TL83, TL84 | ||
Không gian màu | Lab, Lch, Hunter Lab, Yxy, XYZ | ||
Chỉ số khác | WI (ASTM E313-00, ASTM E313-73), CIE/ISO, AATCC, Hunter, Taube, Berger Stensby), YI (ASTM D1925, ASTM E313-00, ASTM E313-73), Tint (ASTM E313-00), Chỉ số trùng khớp đồng màu, độ bền màu, độ sáng ISO, độ sáng R457, A dỉ, T dỉ, E dỉ, M dỉ, độ mờ, độ bền màu | ||
Chê nhệch màu | ΔEab, ΔECH, ΔEuv, ΔEcmc, ΔE94, ΔE00, AEab (Hunter), 555 shade sort | ||
Thời gian đo | <8s | <5s | |
Nhiệt độ hoạt động | 5-40°C (40-104°F), độ ẩm tối đa 80% (35°C), không ngưng tụ | ||
Nhiệt độ bảo quản | -20-45°C (-4-113°F), độ ẩm tối đa 80% (35°C), không ngưng tụ | ||
Phụ kiện | Bộ nguồn, Cáp USB, Gạch trắng | ||
Giao diện | USB 3.0 |
Chi tiết vui lòng liên hệ
Nguyễn Đức Nam – Kỹ sư kinh doanh
Cellphone: 0938.129.590
Email: namkt21@gmail.com
Be the first to review “Máy đo màu quang phổ ảnh DigiSpec Series DS-1000,1050,1100”