Quạt màu Pantone FHIP110N
Model : FHIP110N

Quạt màu Pantone FHIP110N – Color Guide
- Là bộ quạt màu ứng dụng trong nghành dệt may, nội thất, phụ kiện thời trang…
- Quạt màu sử dụng linh hoạt trong xưởng sản xuất, phòng thí nghiệm hay mang theo đi kiểm mẫu …
Tiêu chuẩn
-
Tiêu Chuẩn D763-06(2019): Đặc Tính Kỹ Thuật Tiêu Chuẩn Cho Bột Màu Umber Thô và Đốt
Tiêu chuẩn ASTM D763-06(2019) cung cấp một bộ quy tắc và phương pháp thử nghiệm chi tiết để đánh giá chất lượng của bột màu umber (đất màu nâu tự nhiên) ở dạng thô và đã qua nung (đốt).
Mục tiêu của tiêu chuẩn
- Định nghĩa chất lượng: Xác định các đặc tính vật lý, hóa học và hiệu suất của bột màu umber để đảm bảo chất lượng và độ đồng đều.
- Đảm bảo tính nhất quán: Đặt ra các tiêu chuẩn chung để các nhà sản xuất và người tiêu dùng có cùng một thước đo về chất lượng bột màu umber.
- Hỗ trợ ứng dụng: Cung cấp thông tin cần thiết để lựa chọn loại bột màu umber phù hợp cho các ứng dụng khác nhau như sơn, mực in, mỹ phẩm…
Nội dung chính của tiêu chuẩn
- Phân loại: Bột màu umber được phân loại dựa trên nguồn gốc địa lý, màu sắc và các đặc tính khác.
- Các tính chất được kiểm tra:
- Thành phần hóa học: Tỷ lệ các oxit kim loại (sắt, mangan, nhôm…)
- Kích thước hạt: Ảnh hưởng đến khả năng bao phủ, độ mịn của màu sơn.
- Độ màu: Độ đậm nhạt của màu, khả năng pha trộn.
- Độ bền màu: Khả năng chống lại sự thay đổi màu sắc dưới tác động của ánh sáng, nhiệt độ, hóa chất.
- Độ bền hóa học: Khả năng chịu được các tác động của axit, kiềm, dung môi…
- Độ hấp thụ dầu: Ảnh hưởng đến lượng dầu cần thiết để nghiền bột màu thành sơn.
- Độ nhớt: Ảnh hưởng đến khả năng chảy và độ bóng của sơn.
- Phương pháp thử nghiệm: Tiêu chuẩn quy định các phương pháp thử nghiệm cụ thể để xác định các tính chất trên, bao gồm:
- Phân tích hóa học: Xác định thành phần hóa học bằng các phương pháp như quang phổ hấp thụ nguyên tử, huỳnh quang tia X…
- Phân tích kích thước hạt: Sử dụng các phương pháp như tán sắc ánh sáng, hiển vi điện tử…
- Đo độ màu: Sử dụng máy đo màu.
- Thử độ bền màu: Tiến hành các thử nghiệm lão hóa nhân tạo.
- Thử độ bền hóa học: Tiếp xúc bột màu với các hóa chất khác nhau và quan sát sự thay đổi.
Ứng dụng
- Ngành sơn: Chọn bột màu umber phù hợp để tạo ra các màu sơn tự nhiên, bền màu.
- Ngành gốm sứ: Sử dụng bột màu umber làm chất tạo màu cho men gốm.
- Ngành mỹ phẩm: Làm nguyên liệu cho các sản phẩm trang điểm.
Ưu điểm của tiêu chuẩn
- Đảm bảo chất lượng: Đặt ra các tiêu chuẩn rõ ràng để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Tạo sự thống nhất: Cung cấp một ngôn ngữ chung về bột màu umber.
- Hỗ trợ thương mại: Giúp các nhà sản xuất và người tiêu dùng dễ dàng giao dịch.
Định dạng Pantone
- Quạt màu Dạng 2 cây quạt xòe di động.
- Quạt màu 7 màu trên 1 trang, được làm bằng lớp phủ sơn mài trên giấy, kích thước mỗi màu là 0.8″ x 1.6″.
- Hậu tố TPG cho thấy sự phát triển mới nhất của dòng sản phẩm Pantone FHI – Loại bỏ tất cả hàm lượng chì và crom khỏi các sản phẩm TPX để cung cấp 1 sản phẩm an toàn hơn và thân thiện hơn.
Màu sắc Pantone
- Quạt màu 2310 màu, đã bao gồm 210 màu mới được cập nhật theo xu hướng thị trường.
- Màu sắc Quạt màu được sắp xếp theo định dạng màu, mới 210 màu mới được đặt ở phía trước cuốn tập 1.
- Mỗi màu được tham chiếu bởi 1 tên và số tương ứng.
Ứng dụng Quạt màu Pantone
- Sử dụng trong ngành thời trang, may mặc, da giày, nội thất…
- Tạo cảm hứng về màu sắc, mô tả chi tiết kỹ thuật, kiểm tả màu tại văn phòng, phòng thí nghiệm hay di chuyển.
MỌI THÔNG TIN CHI TIẾT, XIN VUI LÒNG LIÊN HỆ
KỸ SƯ KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH HẢI
090 127 1494
sales.viam@gmail.com
Be the first to review “Quạt màu Pantone FHIP110N – Color Guide”